WebMar 11, 2016 · set out = khởi hành The hunters set out to cross the mountains. (Những tay thợ săn lên đường băng rừng vượt suối.) We have to set out early tomorrow. (Chúng ta phải khởi hành sáng sớm mai.) set out = làm sáng tỏ We asked her to set out the details in her report. (Chúng tôi đã đề nghị cô ấy làm sáng tỏ các chi tiết trong báo cáo của cô ấy.) WebOct 12, 2024 · Danh từ ghép “ turn out “ cũng có hai nét nghĩa chính tương tự với nét nghĩa thứ 1 của cụm động từ này: Ta có thể hiểu: “ turnout “ : “ the number of people who attend a particular event “ ( số lượng người tham gia vào một sự kiện cụ thể )
Đâu là sự khác biệt giữa "based in" và "based out of"
WebD ựa vào bảng size giày trẻ em, các bậc phụ huynh sẽ dễ dàng hơn trong việc lựa chọn các mẫu giày dép cho con. Bởi mỗi nhãn hiệu, cửa hàng lại có những size giày khác nhau, và cơ thể của bé ngày càng phát triển nên sẽ vô cùng … Web- Set off: Gây ra một sự việc, sự kiện gì đó. Ví dụ: The racialism set off a wave of strikes in many factories in where The black people work. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc gây ra sự đình công ở những công ty mà người da đen làm trong đó. Panic on the stock market set off a wave of going out of business. fulham football club charity
Tất cả bài viết - maisononline.vn
WebTrang bán hàng thương mại điện tử WebGet out = in ấn, xuất bản ( sách báo, truyện) Ví dụ: They have to get the report out by the end of the week Họ sẽ xuất bản bài báo này trước cuối tuần Cụm từ Get Out được sử dụng phổ biến trong nhiều hoạt động của đời sống thường ngày Ví dụ Anh Việt fulhammer merchandise